Tris(2-chlorisopropyl) Phosphate;
Tiếng Việt: 2-Propanol, 1-chloro-, phosphate (3:1)
Quốc tế: 2-Propanol, 1-chloro-, phosphate (3:1)
CAS: 13674-84-5
EC: 237-158-7
Công thức phân tử: C9H18Cl3O4P
TCPP là một chất chống cháy clorua organophosphate, không hòa tan trong nước và có độ ổn định tốt.
TCPP chủ yếu được sử dụng để chống cháy bọt polyurethane mềm và cứng, polyvinyl clorua, nhựa phenol, cũng như các sản phẩm cao su, lớp phủ, chất kết dính, v. v.
TCPP được khuyến nghị làm chất chống cháy CHO BỌT PU, PVC và chất kết dính.
Thông số kỹ thuật:
Xuất hiện: chất lỏng trong suốt không màu hoặc màu vàng nhạt
Giá trị axit (mg KOH / g): ≤0,1
Chỉ số khúc xạ: 1.4620-1.4650
Độ nhớt (25 °C, mpa.s): 60–70
Trọng lượng riêng (25 °C, g / cm3): 1,28-1,30
Màu sắc (APHA): ≤50
Độ ẩm: ≤0,1%
Hàm lượng phốt pho: 9,4% ±0,4%
Hàm lượng clo: 32,5% ±0,5%
Sử dụng:
Bọt Polyurethane mềm và cứng, nhựa polyester Không Bão hòa, Nhựa Phenol.
TCPP là một este phốt phát kết hợp phốt pho và clo, vì vậy nó có đặc tính chống cháy và hóa dẻo tuyệt vời cho các sản phẩm nhựa và cao su.
TCPP có thể được thêm vào bọt polyurethane linh hoạt và cứng, nhựa epoxy, polystyrene, axit acrylic, cellulose acetate, sơn mài ethyl cellulose, nhựa phenolic, v.v.
Nó được sử dụng trong sản xuất băng tải cao su, caulking bọt súng.
Các sản phẩm thu được có đặc tính tự chữa cháy, chống chịu thời tiết, chống lạnh, chống tĩnh điện và mềm tay.
Ngoài ra, TCPP có thể được sử dụng làm phụ gia để bôi trơn dầu, chất làm mát nhiệt cho kim loại magiê, v.v.
The following is the original English text.
Sau đây là văn bản gốc tiếng Anh.
Tris(2-chlorisopropyl) Phosphate;
CAS No.: 13674-84-5
EC No.: 237-158-7
Molecular Formula:C9H18Cl3O4P
Synonyms:
2-Propanol,1-chloro-,phosphate (3:1);
2-Propanol,1-chloro-, 2,2′,2”-phosphate;
Tris(2-chloro-1-methylethyl) phosphate;
PROPAN-2-OL, 1-CHLORO-, PHOSPHATE;
TCPP is an chloride organophosphate flame retardant, which is insoluble in water and has good stability.
It is mainly used for flame retardant of soft and rigid polyurethane foam, polyvinyl chloride, phenol resin, as well as rubber products, coatings, adhesives, etc.
It is recommended as flame retardant for PU foams, PVC and adhesive.
Technical data:
Appearance: colorless or light yellow transparent liquid
Acid value (mg KOH/g): ≤0.1
Refractive index: 1.4620-1.4650
Viscosity(25°C,mpa.s): 60–70
Specific gravity(25°C, g/cm3): 1.28-1.30
Chromaticity(APHA): ≤50
Moisture: ≤0.1%
Phosphorus content: 9.4%±0.4%
Chlorine content: 32.5%±0.5%
Uses:
TCPP is a phosphate ester combining phosphorus and chlorine, so it has excellent flame retardant and plasticizing properties for plastic and rubber products.
TCPP can be added to flexible and rigid polyurethane foam, epoxy resin, polystyrene, acrylic acid, cellulose acetate, ethyl cellulose lacquer, phenolic plastic, etc.
It is used in the production of rubber conveyor belts, gun foam caulking.
The resulting products have self-extinguishing properties, weather resistance, cold resistance, anti-static properties, and soft hand.
In addition, TCPP can be used as an additive for lubricating oil, thermal coolant for magnesium metal, etc.