CAS No.: 51981-21-6
EC No.: 257-573-7
Chemical formula: C9H9NNa4O8 ;
INCI name: Tetrasodium glutamate diacetate;
Chemical Name:
Glutamic acid N,N-diacetic acid tetrasodium salt;
L-Glutamic acid, N,N-bis(carboxymethyl)-, sodium salt (1:4);
Tetrasodium N,N-bis(carboxylatomethyl)-L-glutamate;
Other Green Chelating Agents:
GLDA là một chất chelating có thể phân hủy sinh học, không chứa phốt pho, thân thiện với môi trường.
Chelating đại lý còn được gọi là đại lý phức tạp.
Nguyên liệu CHÍNH CỦA GLDA là BỘT NGỌT (bột ngọt), có nguồn gốc tự nhiên.
Tính năng:
- Tạo thành các phức chất hòa tan trong nước với các ion kim loại khác nhau trong phạm vi pH rộng, độ hòa tan cao trong các dung dịch axit và kiềm.
Không giống như nhiều axit aminopolycarboxylic không ổn định trong môi trường axit, GLDA có thể tồn tại ổn định trong môi trường axit và ion sắt chelate.
TRONG điều kiện kiềm, GLDA được sử dụng rộng rãi như một axit aminopolycarboxylic và cũng có thể chelate canxi và các ion kim loại khác. - Khả năng chịu nhiệt độ cao, môi trường nhiệt độ cao lâu dài cũng có thể duy trì hiệu suất ổn định.
- Nó có tác dụng khử trùng và khử trùng hiệu quả, ngăn chặn các công thức hoặc quá trình chất lỏng từ sự đổi màu và mùi. Chứa chất chelating axit amin, dễ kết hợp với thành tế bào, tiêu diệt vi khuẩn, cải thiện tác dụng của việc sử dụng thuốc diệt khuẩn.
Traditonal Chelating Agents:
Aminopolycarboxylates: EDTA, EDTA-Na, DTPA & DTPA-5Na
Polyphosphonates: HEDP, DTPMP, ATMP
The following is the original English text.
Sau đây là văn bản gốc tiếng Anh.
GLDA is an environmentally friendly chelating agent (also known as sequestering and complexing agent), biodegradable, phosphorus-free.
GLDA is biodegradable, phosphorus-free, and more environmentally friendly.
The main raw material of GLDA is MSG (monosodium glutamate), which is of natural origin.
GLDA can replace traditional complexing agents such as organophosphorus, EDTA and NTA within a certain range.
Features:
- Form water-soluble complexes with various metal ions in a wide pH range, high solubility in acidic and alkaline solutions.
Unlike many aminopolycarboxylic acids which are unstable in acidic environments, GLDA can exist stably in acidic environments and chelate iron ions.
Under alkaline conditions, GLDA is widely used as an aminopolycarboxylic acid and can well chelate calcium and other metal ions. - High temperature resistance, long-term high temperature environment can also maintain stable performance.
- It has the effect of sterilization and antiseptic efficiency, preventing the formulation or process liquid from discoloration and odor. Contains amino acid chelating agent, easier to combine with the cell wall, destroy the bacteria, improve the effect of the use of bactericides.
Technical Data:
Appearance: colorless to light yellow liquid, aqueous solution;
pH: 11±1 (solution, 25°C);
Density: 1.30~1.50 (solution, 25°C);
Specifications are subject to change without prior notice.
Applications:
GLDA is mainly used as a chelating agent and can be adapted to most traditional chelating agent application scenarios.
Scale inhibitors and descalers, industrial cleaning agents, household detergents, hydrogen peroxide bleach stabilizers (e.g. pulp and paper making, textile bleaching), textiles auxiliaries (metal ion shielding/sequestering agent), metal surface treatment, gas sweetening/desulfurization (iron ion carriers), oilfield chemicals, car cleaning agents, agriculture, etc.
Traditonal Chelating Agents:
Aminopolycarboxylates: EDTA, EDTA-Na, DTPA & DTPA-5Na
Polyphosphonates: HEDP, DTPMP, ATMP
Package and storage:
25kg or 30kg per plastic drum;
125kg, or 250kg per plastic drum;
1250kg per IBC.
Store in a cool and ventilated place indoors, moisture-proof, storage period of 12 months.
Related Water Treatment Products:
Abbreviation | Product Name | CAS No. | Category |
---|---|---|---|
DBNPA | Acetamide,2,2-dibromo-2-cyano- | 10222-01-2 | Biocidal active substances |
BNP (Bronopol) | 2-Bromo-2-nitro-1,3-propanediol | 52-51-7 | Biocidal active substances |
PHMB | Poly(hexamethylenebiguanide) hydrochloride | 32289-58-0; 27083-27-8; | Biocidal active substances |
PHMG | Polyhexamethyleneguanidine hydrochloride; PHMG chloride | 57028-96-3 | Biocidal active substances |
CMIT/MIT | 3(2H)-Isothiazolone,5-chloro-2-methyl-,mixt. with 2-methyl-3(2H)-isothiazolone | 55965-84-9 | Biocidal active substances |
Chelating Agents | Complexing Agents, Sequestering Agents: EDTA, DTPA, HEDP, DTPMP, GLDA, MGDA, IDS, ASDA, etc. | Cleaning Agents, Softener, Scale Inhibitor, etc. | |
HPMA | Hydrolyzed polymaleic anhydride | 26099-09-2 | Polymer, dispersant, scale inhibitor |
PESA | 2,3-Oxiranedicarboxylic acid, disodium salt, homopolymer | 109578-44-1 | Polymer, dispersant, anti-scaling |
Sodium Polyaspartate | Polyaspartic Acid Sodium Salt; PASP-Na; | 34345-47-6; 94525-01-6; 181828-06-8 | Polymer, dispersant, scale inhibitor |